Tổng hợp 160 trạng từ không đuôi ly và 50 từ đuôi ly nhưng không phải trạng từ

0
1551

Trong tiếng Anh khá là thú vị, bạn cứ thấy có đuôi ly là trạng từ? Hem phải nha. Có từ không đuôi ly cũng trạng từ và có đuôi ly lại chẳng phải trạng từ tiếng Anh. Hãy xem dưới đây nhé.

TỔNG HỢP 160 TRẠNG TỪ TIẾNG ANH NHƯNG KHÔNG CÓ ĐUÔI -LY

Now: bây giờ
Well: tốt
Just: vừa mới
Also: cũng
Very: rất
Even: ngay cả
On: trên
Down: dưới, xuống
Back: quay lại, ở sau
There: ở đây
Still: vẫn
Here: ở đây
Too: quá
However: tuy nhiên
Again: lặp lại
In: trong
Most: gần như
Over: quá, hơn
As: như là
Never : không bao giờ
Away: xa, ra xa
Off: ở xa, từ
About: về
Always: Luôn luôn
Rather: hơn
Quite: khá
Right: bên phải, đúng
Much: nhiều
Often: thường xuyên
Yet: chưa
Perhaps: có lẽ
Already: rồi, đã … rồi
Later: sau đó
Almost: hầu hết
Together: cùng nhau
Least: cuối cùng
Less: ít hơn
Once: 1 lần
Ever : chẳng bao giờ
Today: hôm nay
Enough: đủ
Therefore: bởi vậy
Either: cũng
Around: xung quanh
Thus: như thế, do đó
Sometimes: thỉnh thoảng
Else: khác, cái khác
Soon: sớm
Indeed: thật, quả nhiên
Instead: thay vào đó
Further: thêm
Better: tốt hơn
Before: trước đó
Round: xung quanh
Forward: phía trước
Maybe: có lẽ
Apart: tách rời
Though: mặc dù
Above: bên trên
Through: thông qua
Like: giống như
Below: dưới, phía dưới
Otherwise: trái lại, nếu không thì
Ahead: đằng trước
Best: tốt nhất
Alone: 1 mình
Nevertheless: ấy thế mà, tuy nhiên
Twice: 2 lần
Elsewhere: nơi khác
Under: phía dưới
Neither: không, cũng không
Outside: bên ngoài
Etc: vân vân
Pretty: khá
Inside: bên trong
E.g.: ví dụ
Meanwhile: trong khi
Hence: từ đây, kể từ hôm nay
Somewhat: 1 chút, có phần
Afterwards: sau cùng
Somehow: bằng cách nào đó
Moreover: hơn nữa
Fast: nhanh
By: bên cạnh
Across: ở bên kia
Behind: phía sau
Altogether: hoàn toàn, tất cả
Furthermore: thêm nữa, hơn thế nữa
Since: kể từ khi, vì
Any: bất cứ
Thereby: do đó, bằng cách ấy
Deep: sâu
Upstairs: trên lầu
Nowhere: không nơi nào
Wherever: bất cứ đâu
Past: đi qua, băng qua
Whereby: nhờ đó, qua đó
Bloody: vô cùng, cực kì
Forth: phía trước
Forever: mãi mãi
Backwards: ngược lại, đằng sau
Hitherto: cho tới nay
Half: 1 nửa
Regardless: bất kể
Seldom: hiếm khi
Tthereafter: sau đó, về sau
Onwards: xa hơn, phía trước
Nearby: gần đó
Forwards: hiển nhiên, phía trước
Nonetheless: mặc dù, tuy nhiên
Within: trong vòng, không quá
Overall: nhìn chung
Freaking: cực kì
Overseas: ở nưới ngoài
Beyond: vượt trên
Likewise: tương tự như, cũng
Worldwide: toàn cầu
Overnight: qua đêm
Alike: giống
High: cao
Tight: chặt
After: sau khi
Aloud: lớn tiếng
Dead: chết
Doubtless: không nghi ngờ gì
Underneath: bên dưới
Throughout: trong suốt (thời gian)
Sideways: phía bên đường
Wide: rộng
Upright: thẳng đứng
Downwards: trở xuống
Worse: tệ hơn
Beforehand: trước
Halfway: nửa đường
Opposite: đối diện
Ashore: trên bờ, vào bờ
Higher: cao hơn
Indoors: trong nhà
Underground: ngầm
Overhead: trên đầu
Parallel: song song
Without: không có
Left: bên trái
Inland: trong đất liền
Double: gấp đôi
Wrong: sai
Beneath: ở dưới
Downhill: xuống dốc, suy yếu
Anymore: không nữa
Extra: quá, cực kì
Hereby: nơi đây, bằng cách này
Notwithstanding: tuy nhiên
Solo: 1 mình, đơn độc
Underwater: dưới nước
Hereafter: sau này, dưới đây
Wild: cuồng nhiệt
Someday: 1 ngày nào đó
Vce-versa: ngược lại
More or less: xấp xỉ
Nonstop: không ngừng
Freelance: tự do

50 TỪ ĐUÔI “-LY” NHƯNG KHÔNG PHẢI TRẠNG TỪ

Không phải cứ có đuôi “ly” là trạng từ tiếng anh nhé cả nhà ơi! Dưới đây mình tổng hợp 50 từ đuôi “ly” nhưng là TÍNH TỪ tiếng Anh (Adjective). Mọi người cực kỳ lưu ý nhaaa!

Manly (adj): nam tính
Womanly (adj): nữ tính
Fatherly (adj): như cha
Motherly (adj): như mẹ
Brotherly (adj): như anh em
Sisterly (adj): như chị em
Costly (adj): đắt đỏ
Oily (adj): nhiều dầu mỡ
Smelly (adj): bốc mùi
Holy (adj): linh thiêng
Godly (adj): sùng đạo
Sickly (adj): ốm yếu
Likely (adj): có khả năng xảy ra
Unlikely (adj): ít khả năng xảy ra
Miserly (adj): keo kiệt
Masterly (adj): thành thạo
Scholarly (adj): uyên bác
Lively (adj): sinh động
Lonely (adj): cô đơn
Lovely (adj): đáng yêu
Silly (adj): ngớ ngẩn
Ugly (adj): xấu xí
Comely (adj): duyên dáng
Timely (adj): kịp thời
Homely (adj): giản dị
Hourly (adj): hàng giờ
Daily (adj): hàng ngày
Nightly (adj): hàng đêm
Weekly (adj): hàng tuần
Monthly (adj) : hàng tháng
Quarterly (adj): hàng quý
Yearly (adj): hàng năm
Early (adj): sớm
Friendly (adj): thân thiện
Elderly: (adj) cao tuổi
Lowly (adj): hèn mọn
Deadly (adj): chí mạng, chết người
Shapely (adj): dáng đẹp
Chilly (adj): se lạnh
Jolly (adj): vui tươi
Ghastly (adj): rùng rợn
Ghostly (adj): giống như ma
Cowardly (adj): hèn nhát
Orderly (adj): ngăn nắp
Disorderly (adj): lộn xộn
Unruly (adj): ngỗ nghịch
Unseemly (adj): không phù hợp
Ungainly (adj): vụng về
Unsightly (adj): khó coi
Unworldly (adj): kỳ lạ

Facebook Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here